1. Thông tin sản phẩm
Chất chống oxy hóa Kumanox 13 (6PPD) là chất rắn màu trắng, sẽ dần dần bị oxy hóa thành chất rắn màu nâu khi để trong không khí. Chất chống lão hóa cao su 6PPD (4020) ở dạng hạt hoặc mảnh màu nâu tím đến nâu sẫm và sẽ kết tụ từ từ khi nhiệt độ vượt quá 35-40 ℃.
Chất chống oxy hóa Kumanox 13 (6PPD) là chất chống lão hóa cao su p-phenylenediamine. Nó có khả năng tương thích tốt với cao su, không dễ nở, không bay hơi, có độc tính thấp và có khả năng chống oxy hóa, ozon, chống uốn và chống nứt tuyệt vời. Chất chống oxy hóa cao su Kumanox 13 (6PPD) có khả năng phân tán tốt trong hợp chất cao su, có tác dụng làm mềm hợp chất cao su và ít ảnh hưởng đến quá trình lưu hóa. Chất chống oxy hóa cao su Kumanox 13 (6PPD) có thể được sử dụng trong lốp xe và các sản phẩm cao su khác, và cũng có thể được sử dụng làm chất ổn định oxy nhiệt cho nhựa polyethylene, polypropylene và acrylic.
- Tên hóa học: N-(1, 3-dimethybutyl)-N’-phenyl-p-phenylenediamine
- Công thức phân tử: C 18 H 24 N 2
- Khối lượng phân tử: 268,40

1. Tính chất Kumanox 13 (6PPD)
6PPD nguyên chất là sản phẩm rắn màu trắng, và sẽ dần bị oxy hóa thành chất rắn màu nâu khi tiếp xúc với không khí. Sản phẩm công nghiệp 6PPD có dạng hạt hoặc vảy màu nâu tím đến nâu đen, và sẽ từ từ đóng bánh khi nhiệt độ vượt quá 35-40℃. Hòa tan trong gasline, benzen, acetone, etyl axetat, dichloroethane, cacbon tetraclorua, metylbenzen, etylalcohol và các dung môi hữu cơ khác, không tan trong nước.
TÊN MỤC |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
Vẻ bề ngoài |
Hạt hoặc vảy màu nâu tím đến nâu sẫm |
Kiểm tra, %, phút
(Phương pháp chuẩn hóa diện tích) |
96.0 |
Điểm đóng băng, ℃, phút |
45.0 |
Tổn thất nhiệt, %, tối đa |
0,5 |
Hàm lượng tro, %, tối đa |
0,2 |
Là một loại chất chống oxy hóa cao su ursol, 6PPD có khả năng tương thích tốt hơn với cao su, hiếm khi nở hoa, độ bay hơi thấp, độc tính thấp, có khả năng chống oxy hóa tuyệt vời, chống ôzôn, chống nứt uốn cong, chống nứt do bức xạ mặt trời, ức chế mạnh đối với đồng hoặc mangan và các kim loại độc hại khác, áp dụng cho tất cả các loại cao su tổng hợp và cao su thiên nhiên. Với khả năng phân tán tốt trong vật liệu định cỡ và ít ảnh hưởng đến quá trình lưu hóa, nó có thể làm mềm vật liệu định cỡ, do đó có thể được sử dụng cho lốp xe và các loại sản phẩm cao su khác, cũng có thể được sử dụng làm chất ổn định oxy nhiệt cho polyethylene, polypropylene và nhựa acrylic.
Chất chống oxy hóa cao su Kumanox 13 (6PPD) kháng tốt các yếu tố môi trường, kháng ozone… phù hợp cao su tối màu (màu đen). Không tan trong nước; sẽ bị đen khi tiếp xúc với không khí, nhưng không ảnh hưởng đến các đặc tính của nó. Do nhiệt độ nóng chảy thấp, nó nên được bảo quản ở nơi có nhiệt độ cao.
Chất chống oxy hóa cao su Kumanox 13 (6PPD) được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm cao su. Nó cũng được sử dụng kết hợp với các chất chống oxy hóa và chất chống oxy hóa khác, được sử dụng trong các sản phẩm sau:
- Săm lốp xe tải và xe buýt
- Săm và lốp xe gắn máy
- Lốp và săm xe đạp
- Băng tải
- Đai chữ V và quạt
- Đai truyền lực
- Cáp
- Ống
- Lốp đặc
- Sứ xuyên
- Giá đỡ ô tô
.png)
_Specification.jpg)
Thiên Vinh International là đơn vị với hơn 15 năm kinh nghiệm Xuất - Nhập khẩu Cao su Tự nhiên, Cao su Tổng hợp, Hóa chất, phụ gia ngành cao su - nhựa.....được sản xuất tại Việt Nam và nhập khẩu từ Hàn Quốc, Nhật Bản, Anh, Bỉ, Đức, Đài Loan....bao gồm:
- Cao su Tự nhiên: Mủ cốm, mủ nước, mủ tờ,...SVR 3L, SVR10, SVR CV50, SVR CV60, RSS1, RSS3...
- Cao su Tổng hợp: BR150, K3P350, BR150, BR150L, BR1208, IR2200, KNB35L, KNB40,...
- Hóa chất, phụ gia ngành cao su - nhựa: Chất xúc tiến, chất chống oxy hóa (chất phòng lão), chất lưu hóa,...
-------------------------------
THIÊN VINH INTERNATIONAL - XUẤT NHẬP KHẨU CAO SU, HÓA CHẤT
🏠 Địa chỉ: 48B Đặng Dung, Phường Tân Định, Quận 1, Tp.Hồ Chí Minh
🏠 Kho hàng: Linh Xuân, Thủ Đức, Tp.Hồ Chí Minh.
📞 Hotline: 0906 008 665
📩Email: duythang@thienvinhinternational.com.vn
Chia sẻ nhận xét về sản phẩm