Cao su tự nhiên là một trong những nguyên liệu quan trọng trong nhiều công việc ngành nhờ tính năng vượt trội như đàn hồi cao, độ bền cơ học tốt và khả năng chịu mài mòn. Các sản phẩm cao su tự nhiên SVR 3L, SVR 5, SVR 10, RSS1, RSS3, CV50, CV60 được phát triển để đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường. Bài viết này sẽ phân tích các loại cao su tự nhiên này, đồng thời làm rõ các đặc tính, ứng dụng và lợi ích của chúng trong các lĩnh vực sản xuất.
1. Đặc điểm nổi bật của cao su tự nhiên
Cao su tự nhiên được khai thác từ mủ của cây cao su (Hevea brasiliensis) và chứa chủ yếu là polyisoprene. Với đặc biệt cấu hình phân tử, cao su tự động mang lại:
- Tính đàn hồi vượt trội : Có khả năng chịu kéo giãn và trở lại dạng ban đầu.
- Khả năng kháng mài mòn và hóa chất : Lý tưởng cho các môi trường làm việc khắc nghiệt.
- Tính chất cơ học tốt : Cao su tự nhiên có độ bền và khả năng chống rách cao.
Sự đa dạng về các loại cao su tự nhiên như SVR 3L, SVR 5, SVR 10, RSS1, RSS3, CV50, CV60 được phép sử dụng linh hoạt trong các ngành công nghiệp khác nhau.
2. Các loại cao su tự nhiên phổ biến
2.1. Cao su tự nhiên SVR 3L
SVR 3L là loại cao su được khai thác trực tiếp từ thiên nhiên, có dạng cốm. Có thông số cao su kỉ thuật TSR 3L. Phổ biến trong cao su sơ chế và được các nhà máy sản xuất tại Việt Nam ưu tiên lựa chọn.
Nguyên liệu chính để sản xuất ra cao su SVR 3L là mủ nước cao su
Tính năng cao su SVR 3L
Dưới đây là một số tính năng cơ bản của dòng cao su SVR 3L
- Sáng màu
- Độ đàn hồi, kéo dãn cao
- Chịu lão hoá nhiệt độ tốt
- Độ sạch cao
Ứng dụng của SVR 3L
Để đạt tiêu chuẩn sản phẩm L hoặc 3L phải đáp ứng các đặc tính quan trọng được quy định trong TCVN 3769: 2016 như Po, màu sắc (Lovibond), hàm lượng chất bẩn, độ lưu giữ …
Sản phẩm cao su thiên nhiên SVR 3L có thông số PO cao (PO> 35) nên phù hợp với các sản phẩm yêu cầu độ đàn hồi cao, chịu mài mòn cao. Các ứng dụng phổ biến của cao su thiên nhiên SVR 3L bao gồm lốp ô tô, dây đai, cáp điện, thùng bên trong xe đạp, miếng đệm và các bộ phận cao su khác trong ô tô.
Ngoài ra, SVR 3L còn được sử dụng trong các sản phẩm yêu cầu màu sắc tươi sáng, thắt lưng cao cấp, dây nguồn, đế giày, sản phẩm y tế, công nghiệp điện tử, sản phẩm cao cấp trong ngành y tế, kinh tế …
Thông số kỹ thuật cao su tự nhiên SVR 3L
2.2. Cao su tự nhiên SVR 5
Cao Su SVR 5 là một loại cao su có dạng vụn được nén thành khối. Được sản xuất trực tiếp từ cao su thiên nhiên chất lượng. Nguồn nguyên liệu chính để sản xuất cao su thiên nhiên SVR 5 là mủ. được chia thành hai nguồn chính: mủ cao su do các công ty quốc doanh sở hữu và mủ từ các tiểu điền và thương lái.. Mủ được bảo quản bằng amoniac hoặc natri sulfit. Đây là loại cao su có quy trình sản xuất giống SVR 3L. Mủ trường được đông tụ với axit formic, sau đó tạo thành vụn bằng cách cho qua máy nghiền, một số loại dây leo và máy cắt nhỏ. Sau khi cốm khô được làm nguội rồi nén thành khối.
Ứng dụng: cao su SVR 5 ta thường gặp như sản xuất lốp xe ôtô ,dây đai , cáp dây điện, ruột xe đạp, vòng đệm, các bộ phận cao su khác trong xe hơi…Bên cạnh đó SVR 5 còn được sử dụng trong các sản phẩm cần màu sáng, có chất lượng cao dây đai, dây cáp điện, đế giầy, sản phẩm y tế, công nghiệp điện tử, các sản phẩm chất lượng cao trong ngành y tế…
2.3. Cao su tự nhiên SVR 10
SVR 10 (TSR 10) là loại cao sản xuất từ mủ đông, mủ tạp nên nó khá cứng. Vì vậy nó thường được ứng dụng trong công nghệ sản xuất lốp xe dùng loại cao su này pha trộn với RSS cấp hạng thấp và CV50 cho ra thành phẩm chất lượng cao.
Ngoài ra còn phối hợp với các cấp hạng từ latex tạo nên một sản phẩm GP (general purpose ) đáp ứng yêu cầu cơ bản của công nghệ lốp xe.
Bên cạnh đó các ứng dụng phổ biến thường thấy là: công nghiệp đắp lốp, các sản phẩm đệm chống va đập vận tải, cao su đường sắt.
Thông số kỹ thuật cao su tự nhiên SVR10
2.4. Cao su tự nhiên RSS1 và RSS3
RSS (Ribbed Smoked Sheet) là loại cao su được chế độ bằng cách phơi khô và hun khói, mang lại đặc tính ổn định hơn.
RSS1 (Ribbed Smoked Sheet 1) là loại cao su có chất lượng cao nhất trong dòng RSS, được sản xuất thông qua quá trình phơi khô và hun khói.
Ứng dụng:
- Ngành sản xuất xe cao cấp: Sử dụng xe ô tô tô màu và xe máy cần độ bền và độ an toàn cao.
- Sản xuất các sản phẩm y tế: Dây dẫn y tế và các sản phẩm linh kiện cao su yêu cầu độ sạch cao.
- Các sản phẩm công nghiệp: Băng tải công nghiệp và các vật liệu chịu lực.
RSS3 có chất lượng thấp hơn RSS1 nhưng vẫn được ứng dụng rộng rãi nhờ giá thành cạnh tranh và khả năng đáp ứng tốt cho các sản phẩm công nghiệp.
Ứng dụng:
- Lĩnh vực sản xuất xe phổ thông: Sử dụng trong xe tải nhẹ và thải xe máy.
- Ngành sản xuất vật liệu xây dựng: Vũ khí đệm cao su, lớp phủ sàn công nghiệp.
- Ngành hàng sản xuất tiêu dùng: Đế giày, dép và các sản phẩm cao su gia dụng.
2.5. Cao su tự nhiên CV50 và CV60
CV (Constant Viscosity) là dòng cao su có tốc độ ổn định, giúp giảm thiểu sự thay đổi trong quá trình sản xuất.
Cao su tự nhiên CV50
CV50 (Độ nhớt không đổi 50) là loại cao su có tốc độ ổn định, được kiểm soát chặt chẽ để duy trì chất lượng đồng đều trong quá trình sản xuất.
Ứng dụng:
- Ngành sản xuất xe: Đặc biệt phù hợp cho xe du lịch và xe tải giúp giảm bớt khả năng duy trì độ bền và tính nhất quán.
- Ngành công nghiệp điện tử: Sản xuất gioăng cao su cho thiết bị điện tử yêu cầu độ chính xác cao.
- Sản phẩm sản xuất linh kiện cao su kỹ thuật: Đệm cách âm, đệm chống rung.
Cao su tự nhiên CV60
CV60 có tốc độ chậm hơn CV50, giúp tăng tính đàn hồi và độ bền của sản phẩm.
Ứng dụng:
- Ngành công nghiệp ô tô: Sản xuất gioăng Rào và các sản phẩm linh kiện chịu lực cho động cơ.
- Ngành sản xuất sản phẩm cao su kỹ thuật: Vũ khí chịu lực cao, băng tải công nghiệp.
- Ngành sản xuất tiêu dùng: Sản phẩm cao su gia dụng yêu cầu độ bền học cơ sở cao.
Thông số kỹ tuật cao su CV50, CV60
3. Ưu điểm của cao su tự nhiên trong sản xuất
Các sản phẩm từ cao su tự nhiên mang lại nhiều lợi ích vượt trội, đặc biệt trong các ứng dụng công nghiệp:
- Tính linh hoạt cao : Cao su tự nhiên dễ dàng đáp ứng các yêu cầu khác nhau của các sản phẩm từ y tế, ô tô đến xây dựng.
- Thân thiện với môi trường : Được sản xuất từ nguồn nguyên liệu thiên nhiên, cao su tự nhiên giúp giảm thiểu ô nhiễm.
- Chi phí sản xuất hợp lý : Các loại cao su như SVR 5, SVR 10 là đơn vị kinh tế cho các sản phẩm không yêu cầu chất lượng cao.
4. Ứng dụng thực tế của các loại cao su tự nhiên
- Ngành y tế và thực phẩm: SVR 3L và RSS1 được sử dụng để sản xuất căng thẳng y tế, sản phẩm dây dẫn thực tế và các thiết bị yêu cầu độ sạch cao.
- Ngành công nghiệp ô tô: SVR 10 , RSS3 và CV60 là nguyên liệu chính trong sản xuất lốp xe, gioăng xốp và các bộ phận động cơ.
- Ngành công nghiệp và xây dựng: SVR 5 và RSS3 thích hợp cho các sản phẩm công nghiệp như băng tải, vật liệu cách điện và đệm đệm.
- Ngành nghề sản xuất hàng tiêu dùng: Đế giày, dép và các sản phẩm cao su gia dụng thường được làm từ SVR 5 và RSS3 nhờ vào giá thành hợp lý.
5. Cách bảo quản cao su tự nhiên để duy trì chất lượng
Để cao su tự nhiên giữ chất lượng lâu dài, cần lưu ý các yếu tố sau:
- Nhiệt độ và độ ẩm : Tránh ánh nắng trực tiếp và môi trường quá ẩm để già hóa.
- Bảo quản trong bao bì kín : Giảm thiểu sự tiếp xúc với không khí và các chất hóa học dễ dàng bay hơi.
- Kiểm tra định kỳ : Phát hiện sớm các dấu hiệu xuống cấp để có giải pháp xử lý kịp thời.
6. Quy cách đóng gói bao bì
6.1. Bao bì: Cao su SVR 3L, SVR 5, SVR 10, được nén thành từng khối 33,33kg/kiện và 35kg/kiện, thường được đóng trong bao PE.
6.2. Đóng gói: Giao hàng trong container 20 feet
* Kiện rời:
Trọng lượng mỗi kiện | Số lượng kiện | Tổng trọng lượng |
33,33kg | 600 | 20 tấn |
35kg | 600 | 21 tấn |
Pallet: pallet gỗ nguyên khối hoặc bọc màng co PE, 36 bao/pallet và 16 pallet/cont.
Trọng lượng mỗi kiện | Số lượng kiện | Tổng trọng lượng |
33,33kg | 576 | 19,2 tấn |
35kg | 576 | 20,16 tấn |
6. Thiên Vinh International – Đối tác uy tín cung cấp cao su tự nhiên
Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp cao su tự nhiên, Thiên Vinh International tự hào mang đến các sản phẩm chất lượng như SVR 3L, SVR 5, SVR 10, RSS1, RSS3, CV50, CV60 với:
- Nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế.
- Giá cả cạnh tranh và dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tâm.
- Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp, giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu.
Kết luận
Cao su tự nhiên với các dòng sản phẩm như SVR 3L, SVR 5, SVR 10, RSS1, RSS3, CV50, CV60 không chỉ đáp ứng tốt nhu cầu sản xuất mà còn góp phần nâng cao hiệu suất và độ bền của các sản phẩm công nghiệp. Lựa chọn đúng loại cao su phù hợp sẽ giúp tối ưu hóa chi phí và chất lượng. Nếu bạn đang tìm kiếm một nhà cung cấp đáng tin cậy, Thiên Vinh International chính là giải pháp lý tưởng cho doanh nghiệp của bạn.
-------------------------------
THIÊN VINH INTERNATIONAL - XUẤT NHẬP KHẨU CAO SU, HÓA CHẤT
🏠 Địa chỉ: 48B Đặng Dung, Phường Tân Định, Quận 1, Tp.Hồ Chí Minh
🏠 Kho hàng: Linh Xuân, Thủ Đức, Tp.Hồ Chí Minh.
📞 Hotline: 0906 008 665
📩Email: duythang@thienvinhinternational.com.vn