Mủ tờ RSS là gì? phân loại và ứng dụng

Hotline: 0906008665
Tiếng Việt Tiếng Anh Tiếng Nhật Tiếng Hàns Tiếng Trung
Mủ tờ RSS là gì? phân loại và ứng dụng
Ngày đăng: 19/06/2024 09:49 AM

    Cao su RSS là viết tắt của cụm từ Rubber Smoke Sheet là một loại sản phẩm cao su sơ chế được đánh số theo tiêu chuẩn chất lượng từ RSS1 tới RSS5. Trong khi RSS1 là tiêu chuẩn cao nhất của cao su được xem là hoàn hảo, tinh khiết không có lẫn tạp chất và bọt khí. Các phân loại còn lại được xếp theo thứ tự giảm dần về chất lượng

     

    1. RSS 1 (Cao su tờ xông khói hạng 1)

    • Bành/kiện cao su không có vết mốc, nhưng có thể chấp nhận những vết mốc khô nhỏ trên bao bì hoặc trên bề mặt bành tiếp giáp với bao bì nếu được tìm thấy tại thời điểm giao hàng nếu chứng minh không có mốc xâm nhập bên trong bành cao su.
    • Không chấp nhận cao su có đốm hoặc sọc do bị oxy hóa, không rắn chắc, quá nhiệt, chín không đều, bị xông khói quá mức, mờ đục và bị cháy sém.
    • Cao su phải khô, sạch, rắn chắc và không có các khuyết điểm, chất nhựa (gỉ), vết lõm/phồng giộp, cát, chất bẩn đóng gói và bất kỳ chất ngoại lai khác, trừ các đốm nhỏ như trong mẫu. Chấp nhận bọt khí nhỏ bằng đầu kim, nếu có rải rác.

     

    2. RSS 2 (Cao su tờ xông khói hạng 2)

    • Chấp nhận có ít nhựa (gỉ) và vết mốc khô với lượng nhỏ trên bao bì, trên bề mặt bành và trong tờ cao su.
    • Nếu các vết nhựa “gỉ” hoặc “mốc khô” quá 5% trên các bành được lấy mẫu sẽ không được chấp nhận.
    • Chấp nhận bọt khí nhỏ và vụn vỏ cây kích thước nhỏ.
    • Không chấp nhận cao su có những đốm hoặc vệt do bị oxy hóa, không rắn chắc, quá nhiệt, chín không đều, bị xông khói quá mức, mờ đục và bị cháy sém.
    • Cao su phải khô, sạch, rắn chắc, không có các khuyết điểm, vết lõm/phồng giộp, cát, chất bẩn đóng gói và các chất ngoại lai khác.

     

    3. RSS 3 (Cao su tờ xông khói hạng 3)

    • Chấp nhận ít nhựa (gỉ) và vết mốc khô với lượng nhỏ trên bao bì, trên bề mặt bành và bên trong tờ cao su.
    • Nếu các vết nhựa “gỉ” hoặc “mốc khô” quá 10% trên các bành được lấy mẫu sẽ không được chấp nhận.
    • Chấp nhận ít khuyết điểm về màu sắc, bọt khí nhỏ, vụn vỏ cây kích cỡ nhỏ như mẫu.
    • Không chấp nhận cao su có các đốm hoặc vệt do bị ôxy hóa, mềm dính, quá nhiệt, không chín đều, bị xông khói quá mức, đục màu và bị cháy sém.
    • Cao su phải khô, rắn chắc, không có các khuyết điểm, vết lõm/phồng giộp, cát, chất bẩn đóng gói, các chất ngoại lai khác.

     

    4. RSS 4 (Cao su tờ xông khói hạng 4)

    • Chấp nhận ít nhựa (gỉ) và vết mốc khô với lượng nhỏ trên bao bì, trên bề mặt bành và bên trong tờ cao su.
    • Nếu các vết nhựa “gỉ” hoặc “mốc khô” quá 20% trên các bành được lấy mẫu sẽ không được chấp nhận.
    • Chấp nhận cao su có lẫn vụn vỏ cây kích thước vừa, bọt khí, vết bẩn mờ rải rác, tờ mủ hơi dính, bị xông hơi quá khói như mẫu.
    • Không chấp nhận tờ mủ có đốm hay vệt do bị oxy hóa, không chắc, bị quá nhiệt, chưa chín đều, xông khói quá mức (vượt quá mức cho phép trong mẫu) và bị cháy sém.
    • Cao su phải khô, chắc, không có khuyết điểm, vết lõm/phồng giộp, cát, chất bẩn đóng gói và các chất ngoại lai khác.

     

    5. RSS 5 (Cao su tờ xông khói hạng 5)

    • Chấp nhận ít nhựa (gỉ) và vết mốc khô với lượng nhỏ trên bao bì, trên bề mặt bành và bên trong tờ cao su.
    • Nếu các vết nhựa “gỉ” hoặc “mốc khô” quá 30% trên các bành được lấy mẫu sẽ không được chấp nhận.
    • Chấp nhận các vụn vỏ cây có kích cỡ lớn, bọt khí và vết lõm/phồng giộp nhỏ, vết bẩn, xông khói quá mức, hơi mềm dính, các khuyết điểm có kích thước như hình mẫu. Chấp nhận tờ cao su chín không đều ở mức độ nhẹ.
    • Không chấp nhận cao su không rắn chắc, quá nhiệt, bị cháy sém, có các đốm hoặc vệt do bị ôxy hóa.
    • Cao su phải khô, rắn chắc, không có các vết lõm/phồng giộp, trừ các khuyết điểm thể hiện như mẫu. Không chấp nhận chất bẩn đóng gói, cát và các chất ngoại lai khác quá mức cho phép.

     

    6. Tóm tắt phân loại Cao su tờ xông khói (RSS) – HS 4001.21

    Dựa vào chất lượng và các khuyết điểm hoặc vết bẩn cho phép, RSS được phân loại thành các hạng từ RSS 1 đến RSS 5, như sau:

     

    Nguồn: The Green Book. 1969. International Standards of Quality and Packing for Natural Rubber Grades

    Map
    Zalo 0906-008-665
    Hotline 0906-008-665